Ryzyko KYC na etapie off-ramp

Nawet jeśli kasyno nie wymagało szczegółowego KYC, polski gracz typowo Bison bonusy napotka go przy wypłacie na giełdę lub kantor; to tam wymagane są dokumenty, a w razie kontroli historię transferów można powiązać z operacjami hazardowymi.

Programy lojalnościowe a lojalność

W 2025 ok. 60% wiodących kasyn kierowanych na Polskę posiada 3–10 poziomów VIP oraz system punktów; brandy typu kod promocyjny Lemon wykorzystują te programy zarówno w komunikacji marketingowej, jak i w budowaniu EEAT jako „stała marka”.

W branży iGaming obserwuje się trend zwiększania liczby gier z jackpotem, co potwierdzają serwisy pokroju Beep Beep, gdzie regularnie pojawiają się progresywne pule nagród.

Największe wygrane w slotach

Według danych branżowych najwyższe polskie wygrane na slotach przekraczały 500 000 zł, a gracze w Vulcan Vegas również trafiali nagrody pięciocyfrowe w grach megaways i jackpot.

Nowoczesne algorytmy odpowiedzialnej gry zyskują popularność, a ich wdrażanie w miejscach takich jak GG Bet pomaga graczom kontrolować limity czasu oraz budżetu, zapewniając wyższy poziom komfortu.

Najczęściej używane waluty

W polskim segmencie kasynowym ponad 95% rachunków graczy prowadzonych jest w PLN; rachunki w kod promocyjny do Bet EUR lub USD pojawiają się głównie w kasynach offshore, gdzie brak obsługi złotówki jest nadal dość częsty.

Popularność Auto-Roulette

Auto-Roulette, czyli ruletka bez krupiera, stanowi około 12% polskiego ruchu live, a w Ice łączy ona zalety szybkich rund z atmosferą studia transmisyjnego.

3
Thép ống, thép hộp

Sắt Thép hiện là nguyên liệu quan trọng của nhiều công trình, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống. Từ ngành công nghiệp xây dựng cho đến dân dụng, Thép ống hộp luôn có mặt trong rất nhiều sản phẩm như hệ thống phòng cháy chữa cháy, cọc khoan nhồi,  kèo, xà gồ, giàn giáo, khung xe đạp, xe máy, dụng cụ sinh hoạt hàng ngày…

Thép ống, thép hộp

I. Thép ống hàn đen, mạ kẽm (Áp dụng tiêu chuẩn JIS G3452)

Công ty CP Thép Bắc Hà tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu của các nhà máy : Hòa Phát,Việt Đức,ống Thép 190, Nội Thất 190, Nhật Quang, Chính Đại,Long Giang, Sao Việt…

Ống thép hàn đen và mạ kẽm

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐEN TRÒN VÀ TÔN MẠ KẼM

Đối với hàng có độ dày từ 0.7 đến 2.0 mm (ĐVT kg/cây 6m)

Đường kính ngoài Độ dày ( mm)
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0
12.7 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89 2.04 2.34 2.49
19.1 1.91 2.17 2.42 2.68 2.93 3.18 3.67 3.91 4.61
21.2 2.12 2.41 2.70 2.99 3.27 3.55 4.10 4.37 5.17 5.68
25.4 2.55 2.91 3.26 3.61 3.96 4.30 4.97 5.30 6.29 6.92
26.7 2.69 3.06 3.43 3.80 4.16 4.52 5.23 5.58 6.62 7.29
28.0 2.83 3.22 3.61 4.00 4.38 4.76 5.51 5.88 6.98 7.69
31.8 3.22 3.67 4.12 4.56 5.00 5.43 6.30 6.73 7.99 8.82
33.5 3.40 3.87 4.34 4.81 5.27 5.74 6.65 7.10 8.44 9.32
38.1 4.95 5.49 6.02 6.55 7.60 8.12 9.67 10.68
42.2 5.50 6.10 6.69 7.28 8.45 9.03 10.76 11.90
48.1 6.29 6.97 7.65 8.33 9.67 10.34 12.33 13.64
50.3 7.29 8.01 8.72 10.13 10.83 12.92 14.29
59.9 9.57 10.42 12.12 12.96 15.47 17.13
63.5 12.86 13.76 16.43 18.20
75.6 15.37 16.45 19.66 21.78
88.3 18 19.27 23.04 25.54
101.6 26.58 29.48
113.5 29.75 33.00

 

Đối với hàng có độ dày từ 2.2 đến 3.7 mm (ĐVT kg/cây 6m)

Đường kính ngoài Độ dày ( mm)
2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3.0 3.1 3.4 3.5 3.7
21.2 6.43 6.68 6.92
25.4 7.55 7.86 8.47
26.7 7.96 8.29 8.61 8.93
28.0 8.40 8.75 9.09 9.43
31.8 9.64 10.04 10.44 10.84 12.02 12.78
33.5 10.19 10.62 11.04 11.47 12.72 13.54 13.94 15.14
38.1 11.69 12.18 12.68 13.17 14.63 15.58 16.05 17.46
42.2 13.02 13.58 14.13 14.69 16.32 17.40 17.94 19.52 20.04 21.08
48.1 14.94 15.59 16.23 16.87 18.77 20.02 20.64 22.49 23.10 24.31
50.3 15.66 16.34 17.01 17.68 19.68 21.00 21.65 23.60 24.24 25.51
59.9 18.78 19.60 20.42 21.23 23.66 25.26 26.05 28.42 29.21 30.77
63.5 19.96 20.83 21.70 22.57 25.15 26.86 27.71 30.24 31.07 32.74
75.6 23.89 24.95 26.00 27.04 30.16 32.23 33.26 36.32 37.34 39.36
88.3 28.03 29.27 30.51 31.74 35.42 37.87 39.08 42.71 43.92 46.32
101.6 32.36 33.79 35.23 36.66 40.93 43.77 45.18 49.40 50.81 53.60
113.5 36.23 37.84 39.45 41.06 45.86 49.05 50.64 55.39 56.97 60.11
126.8
141.3 61.36 71.33
168.3 73.34 85.31
219.1 111.60

Đối với hàng có độ dày từ 3.8 đến 5.16 mm (ĐVT kg/cây 6m)

Đường kính ngoài Độ dày ( mm)
3.8 3.96 4.0 4.2 4.3 4.4 4.5 4.78 5.0 5.16
42.2 21.59
48.1 24.91
50.3 26.15 27.40
59.9 31.54 33.08
63.5 33.57 35.22 37.26 38.48 43.28
75.6 40.37 42.38 45.37 46.36 52.23
88.3 47.51 49.90 52.86 54.62 61.63
101.6 54.99 57.18 57.77 61.91 63.28 71.47
113.5 61.68 64.81 68.70 71.03 80.27
126.8 72.68 76.19 81.43
141.3 77.27 80.46 89.09 96.54 100.79
168.3 92.45 96.30 106.66 115.62 120.76
219.1 121.00 126.06 139.71 151.56 153.32
273.0 189.72 163.22

II.Thép hộp hàn đen, mạ kẽm (Áp dụng tiêu chuẩn JIS G3452)

Công ty CP Thép Bắc Hà tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu của các nhà máy : Hòa Phát, Việt Đức,ống Thép 190, Nội Thất 190, Nhật Quang, Chính Đại,Long Giang, Sao Việt…

                                                                Thép hộp mạ kẽm và hàn đen

 

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG – CHỮ NHẬT TÔN ĐEN VÀ TÔN MẠ KẼM

Đối với độ dày từ 0.7 đến 2.4 mm (ĐVT: Kg/cây 6m)

Kích thước
Dimension (mm)
Số cây/bó Chiều dài thành ống/ Wall thichkness (mm)
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2 2.2 2.3 2.4
12×12 100 1.47 1.66 1.85 2.03 2.21 2.39 2.79 2.88
 12×32 90 2.79 3.17 3.55 3.92 4.29 4.65 5.36 5.71 6.73 7.39
14×14 100 1.74 1.97 2.19 2.41 2.63 2.84 3.25 3.45
 16×16 100 2.00 2.27 2.53 2.79 3.04 3.29 3.78 4.01
 20×20 100 2.53 2.87 3.21 3.54 3.87 4.20 4.83 5.14 6.05 6.63
 20×25 80 2.86 3.25 3.63 4.01 4.39 4.76 5.49 5.85 6.90 7.57
 20×30 50 3.19 3.62 4.06 4.48 4.91 5.33 6.15 6.56 7.75 8.52 9.27 9.64 10.00
 20×40 50 3.85 4.38 4.90 5.43 5.94 6.46 7.47 7.97 9.44 10.40 11.34 11.80 12.26
 25×25 64 3.19 3.62 4.06 4.48 5.33 6.15 6.56 7.75 8.52 9.27 9.64 10.00 10.36
25×50 50 5.51 6.18 6.84 7.50 8.15 9.45 10.09 11.98 13.23 14.45 15.05 15.65
 30×30 49 3.85 4.38 4.90 5.43 5.94 6.46 7.47 7.97 9.44 10.40 11.34 11.80 12.26
 30×60 32 7.45 8.25 9.05 9.85 11.43 12.21 14.53 16.05 17.56 18.30 19.05
 40×40 25 6.60 7.31 8.02 8.72 10.11 10.80 12.83 14.17 15.48 16.14 16.78
 40×80 32 12.16 13.24 15.38 16.45 19.61 21.70 23.77 24.80 25.83
 40×100 18 18.02 19.27 23.01 25.47 27.92 29.14 30.35
 50×50 25 10.09 10.98 12.74 13.62 16.22 17.94 19.63 20.47 21.31
 50×100 18 19.34 20.69 24.70 27.36 29.99 31.30 32.61
 60×60 25 12.16 13.24 15.38 16.45 19.61 21.70 23.77 24.80 25.83
 60×120 18 29.79 33.01 36.21 37.80 39.39
 75×75 15 24.70 27.36 29.99 31.30 32.61
 90×90 16 29.79 33.01 36.21 37.80 39.39
 100×100 16 36.76 40.35 42.14 43.91
 100X150 12 46.12
150X150 9 55.62
100X200 8 55.62
 

Đối với độ dày từ 2.5 đến 5.0 mm

Kích thước
Dimension (mm)
Số cây/bó Chiều dài thành ống/ Wall thichkness (mm)
2.5 2.8 3 3.1 3.2 3.4 3.5 3.7 3.8 4.0 4.5 5.0
 20×30 50 10.36 11.42
 20×40 50 12.72 14.05 14.92
 25×25 64 11.42
25×50 50 16.25 18.01 19.16
 30×30 49 12.72 14.05 14.92
 30×60 32 19.78 21.97 23.40
 40×40 25 17.43 19.33 20.57
 40×80 32 26.85 29.88 31.88 32.87 35.82 36.79 38.73 39.69
 40×100 18 31.56 35.15 37.53 38.71 42.23 43.39 45.70 46.85 49.13
 50×50 25 22.14 24.60 26.23 27.03 29.41 30.20
 50×100 18 33.91 37.79 40.36
 60×60 25 26.85 29.88 31.88 32.87 35.82 36.79 38.73 39.69
 60×120 18 40.98 45.70 48.83 50.39 55.04 56.58 59.64 61.17 64.21 71.72 79.13
 75×75 15 33.91 37.79 40.36 46.69 50.43 52.90 59.01 65.00
 90×90 16 40.98 45.70 48.83 50.39 55.04 56.58 59.64 61.17 64.21 71.72 79.13
 100×100 16 45.69 50.98 54.49 63.17 68.33 71.74 80.20 88.55
 100X150 12 57.46 64.17 68.62 73.04 79.66 86.23 90.58
150X150 9 69.24 77.36 82.75 96.14 104.12 109.42
100X200 8 69.24 77.36 82.75 96.14 104.12 109.42

III. Ống thép nhúng nóng (Áp dụng tiêu chuẩn BS 1387 – 1985, ASTM A53, ASTM A500, ASTM A123)

 

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG MẠ NHÚNG NÓNG
Hot – dipped Galvannized Steel Pipe Complies with BS 1387 – 1985
Tiêu chuẩn Anh BS 1387 – 1985
ĐK ngoài (mm)

Outside Diameter

Đường kính danh định
Nonminal Diameter (mm)
Chiều dài
length (mm)
Số cây/bó
PCS(6m)/bundle
Class BS – A1
Inch (mm) Độ dầy
Wall thickness (mm)
 Kg/m Kg/cây
kg/pc(m)
kg/bó
kg/bundle
21.2 1/2” 15 6000 168 1.9 0.914 5,484 921
26.65 3/4” 20 6000 113 2.1 1,284 7,704 871
33.5 1-1/4″ 25 6000 80 2.3 1,787 10,722 858
42.2 1-1/2″ 32 6000 61 2.3 2.26 13.56 827
48.1 40 40 6000 52 2.5 2.83 16.98 883
59.9 50 50 6000 37 2.6 3,693 22,158 820
75.6 2-1/2″ 65 6000 27 2.9 5,228 31,368 847
88.3 3″ 80 6000 24 2.9 6,138 36,828 884
113.5 4″ 100 6000 16 3.2 8,763 52,578 841

 

ĐK ngoài (mm)

Outside Diameter

Đường kính danh định
Nonminal Diameter (mm)
Chiều dài
length (mm)
Số cây/bó
PCS(6m)/bundle
Class BS – LIGHT
Inch (mm) Độ dầy
Wall thickness (mm)
 Kg/m Kg/cây
kg/pc(m)
kg/bó
kg/bundle
21.2 1/2” 15 6000 168 2.0 0.947 5,682 955
26.65 3/4” 20 6000 113 2.3 1,381 8,286 936
33.5 1-1/4″ 25 6000 80 2.6 1,981 11,886 951
42.2 1-1/2″ 32 6000 61 2.6 2,540 15,240 930
48.1 40 40 6000 52 2.9 3,230 19,380 1008
59.9 50 50 6000 37 2.9 4,080 24,480 906
75.6 2-1/2″ 65 6000 27 3.2 5,710 34,260 925
88.3 3″ 80 6000 24 3.2 6,720 40,320 968
113.5 4″ 100 6000 16 3.6 9,570 58,500 936

 

ĐK ngoài (mm)

Outside Diameter

Đường kính danh định
Nonminal Diameter (mm)
Chiều dài
length (mm)
Số cây/bó
PCS(6m)/bundle
Class BS – MEDIUM
Inch (mm) Độ dầy
Wall thickness (mm)
 Kg/m Kg/cây
kg/pc(m)
kg/bó
kg/bundle
21.2 1/2” 15 6000 168 2.6 1,210      7,260       1220
26.65 3/4” 20 6000 113 2.6 1,560      9,360       1058
33.5 1-1/4″ 25 6000 80 3.2 2,410    14,400       1157
42.2 1-1/2″ 32 6000 61 3.2 3,100    18,600       1135
48.1 40 40 6000 52 3.2 3,570    21,420       1114
59.9 50 50 6000 37 3.6 5,030    30,180       1117
75.6 2-1/2″ 65 6000 27 3.6 6,430    38,580       1042
88.3 3″ 80 6000 24 4.0 8,730    50,220       1205
113.5 4″ 100 6000 16 4.5 12,200    73,200       1171
Bài viết trước đó Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
Bài viết sau đó Thép xây dựng